top of page

Từ vựng Tiếng Anh "xịn xò" Lễ Giỗ tổ Hùng Vương

Origins Academic Team

Updated: Oct 17, 2023


Lễ Giỗ tổ Hùng Vương hằng năm là ngày lễ lớn và vô cùng quen thuộc với chúng ta. Thế nhưng, không phải ai cũng biết nhiều từ vựng tiếng Anh để miêu tả ngày lễ truyền thống này đâu. Chúng ta hãy nâng cấp vốn từ qua 7 từ vựng tiếng Anh "xịn xò" về lễ Giỗ tổ Hùng Vương trong bài học hôm nay nhé!


1. Hung Kings Commemorations /Hung Kings kəˌmɛməˈreɪʃənz/: Giỗ tổ Hùng Vương

  • E.g: Hung Kings Commemoration Day is a great way for young people to learn about their country’s ancestors and ancient rituals.

Giỗ tổ Hùng Vương là ngày để người trẻ học cách ghi nhớ về lịch sử cũng như cội nguồn của mình.


2. Hung Kings' Temple Festival /Hung Kings ˈtɛmplˈfɛstəvəl/: Lễ hội Đền Hùng

  • E.g: The Hung Kings' Temple Festival has become one of the greatest national festivals in Viet Nam for a long time.

Lễ hội đền Hùng hay ngày giỗ tổ Hùng Vương đã trở thành một trong những lễ hội lớn nhất của Việt Nam từ lâu.


3. 10th day of the 3rd lunar month /10th deɪɒvðiː 3rdˈluːnəmʌnθ/: Mùng 10 tháng 3 âm lịch

  • E.g: Every year on the 10th day of the third lunar month is the National Day of the Hung Kings’ death anniversary, the whole nation is directed to its roots, commemorating the Hung kings who have built the country and kept the country.

Ngày 10/3 âm lịch hàng năm là Ngày Quốc lễ Giỗ Tổ Hùng Vương, cả dân tộc hướng về cội nguồn, tưởng nhớ các vua Hùng đã có công dựng nước và giữ nước.


4. Intangible cultural heritage of mankind /ɪnˈtænʤəblˈkʌlʧərəlˈhɛrɪtɪʤɒvmænˈkaɪnd/: Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

  • E.g: On 25th November 2005, the UNESCO decided to recognize “The cultural space of gong in the Central Highlands” of Vietnam as “Masterpieces of the Oral and Intangible Cultural Heritage of Humanity”.

Ngày 25 tháng 11 năm 2005, UNESCO đã quyết định công nhận “Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên” Việt Nam là “Kiệt tác văn hóa truyền khẩu và phi vật thể của nhân loại”.


5. Shrine /ʃraɪn/ : Điện thờ

  • E.g: Other ritual offerings were found associated with the shrines and buried beneath the eastern staircases.

Các lễ cúng khác được tìm thấy gắn liền với các đền thờ và được chôn cất bên dưới cầu thang phía đông.


6. Rich tradition (collocation) /rɪtʃ trəˈdɪʃ.ən/ : Sự giàu truyền thống

  • E.g: This discovery of the villagers everyday life reveals their rich tradition, colorful folklore, and music.

Khám phá này về cuộc sống hàng ngày của dân làng cho thấy truyền thống phong phú, văn hóa dân gian đầy màu sắc và âm nhạc của họ.


7. Lion dance /ˈlaɪəndɑːns/: Múa lân

  • E.g: Lion Dance is a folk art that originated in China. It was born more than 1,500 years ago.

Múa lân là một bộ môn nghệ thuật dân gian có nguồn gốc từ Trung Quốc, ra đời cách đây hơn 1.500 năm.

 

Trung tâm Anh ngữ Origins - 𝐎𝐫𝐢𝐠𝐢𝐧𝐬 𝐋𝐚𝐧𝐠𝐮𝐚𝐠𝐞 𝐀𝐜𝐚𝐝𝐞𝐦𝐲

Luyện thi IELTS và Tiếng Anh Thanh Thiếu Niên

Chia sẻ của học viên: http://bit.ly/3qzLuQN

Thông tin liên hệ: http://m.me/originslanguageacademy

Hotline: 028 7309 7889 - 0938 839 552

542 views0 comments

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page