Năm 2021 này Ad tự hứa với lòng là đọc được hết nhiêu đây thể loại sách đó. Hơi căng nhưng mà tui đọc được 5/11 thể loại rùi á. Có ai dám chấp nhận thử thách này hông ta?
1. Adventure novel (n.): truyện phiêu lưu
/ədˈventʃər ˈnɒvl/ E.g. Have you ever read this adventure novel about Robinson Crusoe?
2. Classic (n.): truyện cổ điển
/ˈklæsɪk/ E.g. For me, To Kill A Mockingbird is a classic of all time.
3. Mystery novel (n.): truyện thần bí/trinh thám
/ˈmɪstri ˈnɒvl/ E.g. When it comes to mystery novels, most tend to think about Sherlock Holmes.
4. Historical fiction novel (n.): truyện hư cấu lịch sử
/hɪˈstɒrɪkl ˈfɪkʃn ˈnɒvl/ E.g. Historical novels are often about significant past events such as The Great War.
5. Science fiction novel (n.): truyện khoa học viễn tưởng
/ˈsaɪəns ˈfɪkʃn ˈnɒvl/ E.g. The Time Machine is a science fiction novel that popularized the concept of time travel.
6. Horror novel (n.): truyện kinh dị
/ˈhɔːrər ˈnɒvl/ E.g. When it comes to horror novels, Stephen King's works are second to none.
7. Romantic novel (n.): truyện tình cảm
/rəʊˈmæntɪk ˈnɒvl/ E.g. Pride and Prejudice by Jane Austen is a romantic novel and historical fiction.
8. Autobiography (n.): tự truyện
/ˌɔːtəbaɪˈɒɡrəfi/ E.g. In his autobiography, he recalls the poverty he grew up in.
- Biography (n.): truyện tiểu sử
/baɪˈɒɡrəfi/ E.g: In his biography, we learn about the poverty he grew up in.
9. Short story (n.): truyện ngắn
/ʃɔːt ˈstɔːri/ E.g. Short stories don't often take us too long to read from cover to cover.
10. Poetry (n.): thơ
/ˈpəʊətri/ E.g. Poetry is when an emotion has found its thought and the thought has found words.
Trung tâm Anh ngữ Origins - 𝐎𝐫𝐢𝐠𝐢𝐧𝐬 𝐋𝐚𝐧𝐠𝐮𝐚𝐠𝐞 𝐀𝐜𝐚𝐝𝐞𝐦𝐲
Luyện thi IELTS và Tiếng Anh Thanh Thiếu Niên
Website: https://www.ola.edu.vn/
Chia sẻ của học viên: http://bit.ly/3qzLuQN
Thông tin liên hệ: http://m.me/originslanguageacademy
Hotline: 028 7309 7889 - 0938 839 552