top of page
Origins Academic Team

Double C & Double U

Updated: Oct 17, 2023


XEM KĨ 2 LẦN (DOUBLE C) - LỢI BẠN BỘI PHẦN (DOUBLE U)


Chắc bạn đang thắc mắc đây là gì, Double C Double U hay đầy đủ là CCUU hay CCW (viết tắt từ cụm Commonly Confused Words) sẽ giúp bạn thấu hiểu xuyên suốt (Double See) những cặp từ nhìn như bà con nhưng thực ra là người dưng nước lã của nhau, và khi bạn biết về tụi nó, và không nhầm lẫn nữa thì sẽ lợi bội phần cho bạn nha (Double You)




 

DOUBLE C DOUBLE U #1 (ANECDOTE vs. ANTIDOTE)


Some inspiring anecdotes / antidotes about philanthropic work to help the underprivileged amid COVID-19 pandemic are the best anecdotes / antidotes to all the worrying news in the media.


1. anecdote /ˈænɪkdəʊt/ (noun) a short, interesting or funny story about a real person or event; a personal account of an event (giai thoại)

E.g. He told one or two amusing anecdotes about his years as a policeman.

(Anh ta kể vài giai thoại vui về khoảng thời gian lúc còn là 1 cảnh sát.)


2. antidote /ˈæntidəʊt/ (noun) a substance that controls the effects of a poison or disease; anything that takes away the effects of something unpleasant (thuốc giải)

E.g. Regular exercise is the best antidote to tiredness and depression.

(Tập thể dục thường xuyên là giải pháp tốt nhất chống lại mệt mỏi và trầm cảm.)



 


DOUBLE C DOUBLE U #2 (BESIEGE vs. BESEECH)


In 2007, while pregnant with the second child and besieged / beseeched by 321 paparazzi, Britney Spears ran into a restaurant and besieged / beseeched the owner to help her, but instead he opened the door for all the paparazzi.


1. besiege /bɪˈsiːdʒ/ (verb) [usually passive] surround somebody / something in large numbers (bao vây, vây xung quanh ai, cái gì đó)

E.g. When the pop star tried to leave her hotel, she was besieged by waiting journalists and fans.

(Khi cố gắng rời khách sạn nơi mình ở, nữ ngôi sao nhạc pop bị vây xung quanh bởi hàng tá nhà báo và fan hâm mộ đã chờ sẵn phía ngoài.)


2. beseech /bɪˈsiːtʃ/ (verb) (formal) ask somebody for something in an anxious way because you want or need it very much; ask someone for something in an urgent and sincere way (van nài, cầu xin khẩn thiết)

E.g. She beseeched him to cut his drinking and his smoking.

(Cô ấy đã cố van nài anh ta giảm bớt việc rượu chè hút sách của mình.)



 

DOUBLE C DOUBLE U #3 (COMPLEMENT vs. COMPLIMENT)


All the guests at the party complemented / complimented the chef on his wonderful food as the flavours in the dishes complemented / complimented each other perfectly.


1. complement /ˈkɒmplɪment/ or /ˈkɑːmplɪment/ (verb) make something else seem better or more attractive when combining with it; add to something in a way that improves it or makes it more attractive (bổ sung, bổ trợ cho nhau)

E.g. The excellent menu is complemented by a good wine list.

(Thực đơn tuyệt vời này có thể được dùng kèm với một danh sách các loại rượu vang hảo hạng.)


2. compliment /ˈkɒmplɪment/ or /ˈkɑːmplɪment/ (verb) tell somebody that you like or admire something they have done, their appearance, etc.; praise or express admiration for somebody (khen ngợi, tán dương)

E.g. She complimented him on his excellent German.

(Cô ấy ngợi khen khả năng nói tiếng Đức tuyệt vời của anh ấy.)



 

DOUBLE C DOUBLE U #4 (DISSENT vs. DESCENT)


Her claim of direct descent / dissent from the Nguyen emperors has provoked strong descent / dissent and opposition from many of the Nguyen descendants.


1. descent /dɪˈsent/ (noun) a person’s family origins; the state or fact of being related to a particular person or group of people who lived in the past (nguồn gốc, khởi nguồn, dòng dõi)

E.g. Most European languages have a common descent.

(Hầu hết các ngôn ngữ ở châu Âu đều có chung nguồn gốc.)


2. dissent /dɪˈsent/ (noun) the fact of having or expressing opinions that are different from those that are officially accepted; refusal to agree with an official decision or accepted opinion (sự bất đồng ý kiến, sự phản đối)

E.g. When the time came to approve the proposal, there were one or two voices of dissent.

(Vnese: Khi đến lúc cần phải phê duyệt lời yêu cầu đó thì đã có một vài người phản đối.)



 

DOUBLE C DOUBLE U #5 (DISCREET vs. DISCRETE)


You ought to make a few discrete / discreet enquiries before you sign anything as the terms and conditions might include discrete / discreet sections. Once the dice is cast there is no going back.


1. discrete /dɪˈskriːt/ (adj) independent of other things of the same type; clearly separate or different in shape or form (riêng biệt, tách biệt, độc lập)

E.g. This area has four discrete neighborhoods centered around a school.

(Khu vực này bao gồm bốn khu xóm riêng biệt bọc xung quanh một ngôi trường.)


2. discreet /dɪˈskriːt/ (adj) careful in what you say or do, in order to keep something secret or to avoid causing difficulty for somebody or making them feel embarrassed (thận trọng, cẩn trọng, tế nhị)

E.g. They are very good assistants, very discreet - they wouldn't go talking to the press.

(Họ là những trợ lý rất tốt và cực kì cẩn trọng - họ sẽ không đi nói gì với báo chí đâu.)



 

DOUBLE C DOUBLE U #6 (EXASPERATE vs. EXACERBATE)


Sometimes she exacerbated / exasperated herself with the stupid ideas she had, which in turn exacerbated / exasperated her problems at work.


1. exasperate /ɪɡˈzæspəreɪt/ or /ɪɡˈzɑːspəreɪt/ (verb) annoy somebody very much; make somebody very annoyed by continuing to do something that upsets them (làm ai đó bực mình, chọc điên ai đó)

E.g. His refusal to cooperate has exasperated his lawyers.

(Việc anh ấy từ chối hợp tác đã làm những luật sư của anh ấy nổi điên.)


2. exacerbate /ɪɡˈzæsəbeɪt/ (verb) make something worse, especially a disease or problem; make something that is already bad even worse (làm cho cái gì đó tồi tệ hơn)

E.g. This attack will exacerbate the already tense relations between the two communities.

(Cuộc tấn công này sẽ chỉ làm tồi tệ hơn mối quan hệ vốn đã rất căng thẳng giữa hai cộng đồng này.)


*Bài viết là học liệu trong khoá học IELTS Inspiration 6.5+

Tìm hiểu thêm về khoá học IELTS Inspiration tại: https://www.ola.edu.vn/luyen-thi-ielts-ielts-inspiration


 

Trung tâm Anh ngữ Origins - 𝐎𝐫𝐢𝐠𝐢𝐧𝐬 𝐋𝐚𝐧𝐠𝐮𝐚𝐠𝐞 𝐀𝐜𝐚𝐝𝐞𝐦𝐲

Luyện thi IELTS và Tiếng Anh Thanh Thiếu Niên

Chia sẻ của học viên: http://bit.ly/3qzLuQN

Thông tin liên hệ: http://m.me/originslanguageacademy

Hotline: 028 7309 7889 - 0938 839 552

33 views0 comments

Comments


bottom of page